https://helm.sh/docs/chart_template_guide/named_templates/
Chúng ta thắc mắc khi nhìn thấy các dấu -
(gạch giữa)
apiVersion: v1
kind: Service
metadata:
name: {{ include "fullname-override.fullname" . }}
## include trước đó không có dấu (-)
labels:
{{ include "fullname-override.labels" . | nindent 4 }}
spec:
type: {{ .Values.service.type }}
ports:
- port: {{ .Values.service.port }}
targetPort: http
protocol: TCP
name: http
selector:
{{- include "fullname-override.selectorLabels" . | nindent 4 }}
file lại bắt đầu bằng dấu _ (gạch dưới)
Nhưng templates này được gọi là named template.
Ở đây sẽ chứa nhưng template nhỏ và được tái sử dụng nhiều lần ở các template khách như deployment template, service template,…
dấu chấm “.” ở cuối nghĩ là gì
Về dấu chậm khá là phong phú
Link này giải thích khá chi tiết
https://stackoverflow.com/questions/62472224/what-is-and-what-use-cases-have-the-dot-in-helm-charts
trường hợp này người ta gọi là {{/* Pass . as the template parameter */}}
Chúng ta cần tìm hiểu function include
https://helm.sh/docs/howto/charts_tips_and_tricks/#using-the-include-function
Helm has a special include
function:
{{ include "toYaml" $value | indent 2 }}
The above includes a template called toYaml
, passes it $value
, and then passes the output of that template to the indent
function.